|
Trang chủ >> Xốp tiêu âm, cách âm >> Xốp PE - OPP
|
|
Xốp PE - OPP
Xốp PE được làm từ vật liệu PE Foam. PE Foam được sản xuất từ hạt nhựa có tỉ trọng thấp Low Density Poly Ethylene (LDPE) bằng công nghệ Extrusion. PE Foam có cấu trúc liên kết dạng tổ ong, bên trong chứa các bọt khí xếp xen kẽ nhau tạo nên độ xốp.
|
|
Ứng dụng: - Cách nhiệt và Cách âm trong các công trình xây dựng: Cách nhiệt mái nhà xưởng, Cách nhiệt kho lạnh, Cách âm cho phòng cách âm, v.v… - Bảo ôn, cách nhiệt cho các hệ thống điều hoà và phòng lạnh - Sử dụng là vật liệu chống thấm. Quy cách sản phẩm: - Độ dày tối thiểu 3.0mm - Khổ rộng: 1.0m – 1.13m - Chiều dài tối đa 100m Thông số kỹ thuật: STT | TÊN CHỈ TIÊU | CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN | PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM | Độ dày 3mm | Độ dày 5mm | Độ dày 10mm | 1 | Độ bám dính giữa mút và màng OPP(ĐVT: N/m)Không < | 45 | 45 | 45 | ASTMD903-93 | 2 | Khả năng giảm nhiệt(ĐVT: %) Không < | 50 | 60 | 80 | Dụng cụ chuyên dùng | 3 | Khả năng giảm âm(ĐVT:%) Không < | 30 | 40 | 55 | TCVN 6851-2-2001 | 4 | Độ dày màng OPP (ĐVT: mm) | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Đo thực tế | 5 | Độ bền đâm thủng(ĐVT: N) Không < | 45 | 50 | 60 | TCVN 4639-88 | 6 | Độ bền kéo đứt(ĐVT: N/m2) | 1.600 | 1.700 | 1.900 | TCVN 5721-1993 | 7 | Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên của màng OPP thời gian: 10 năm(ĐVT: %) | 2 | 2 | 2 | TCVN 5821-1994 |
- Xốp PE có cấu trúc ô kín (closed cell) nên không hút ẩm, không thấm nước. - Tuyệt đối an toàn cho môi trường sử dụng do trơ trong môi trường tự nhiên và không chứa bất kỳ chất gây độc hại nào, cụ thể là không chứa 26 kim loại gây độc hại theo quy định của tiêu chuẩn EURO3. - Hệ số dẫn nhiệt thấp nhất so với bất kỳ vật liệu cách nhiệt đàn hồi khác (0.032 W/mK) @ 23 Deg C). - Dễ dàng thi công, lắp đặt.
|
|
|