|
Trang chủ >> Gối đỡ P.U foam >> Gối đỡ P.U Foam
|
|
Gối đỡ P.U Foam
Gối đỡ 3i-Fix Pu Foam (Pu foam pipe Support) với hệ số dẫn nhiệt rất thấp và khả năng chịu lực rất tốt là giải pháp tuyệt vời trong việc lắp đặt hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống điều hòa không khí, đường ống chiller, phòng lạnh, cấp đông tại các vị trí chị lực của đường ống.
|
|
Đặc tính chung: Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp và khả năng chịu lực rất tốt ở tỷ trọng 130-220 Kg/m3, đặc biệt không thấm nước là ưu điểm giúp P.u Foam thay thế cho loại gối đỡ bằng gỗ vốn nặng và dễ ẩm mốc khi sử dụng lâu. Đặc biệt gối đỡ bằng P.U Foam không có chất gây hại khi lắp đặt và sử dụng, kết dính tốt. Chủng loại Gối đỡ P.U Foam có 2 loại: Một bộ gồm hai mảnh ghép âm dương được cố định ngoài ống bằng thép cùm và ốc vít.
Tính năng vượt trội: - Cách nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ từ -500C đến 1500C.
- Chịu lực: Khả năng chịu lực nén 0.9- 6.35 Mpa
- Chống cháy lan và tự dập tắt lửa.
- Độ hấp thụ nước thấp: bề mặt được phủ một lớp chống thấm Alu, tăng độ bền sử dụng.
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Thông số vật lý | D<100A | 100A≤ D ≤ 250A | D≥300A | Tiêu chuẩn | Tỷ trọng – (Kg/m3) | 100 - 120 | 120 - 180 | 190 - 220 | ASTM D1622 | Hệ số dẫn nhiệt (W/mK ở 240C) | < 0.034 | < 0.036 | < 0.038 | ASTM C518 | Hệ số hấp thụ nước % (W/W) | <9 | <9 | <9 | ASTMC272 | Độ khép kín | 95% | 95% | 95% | ASTM D2856 | Độ bền nén - Mpa | 0.9 (240C) | 2.5 (240C)
| 4.2 (240C)
| ASTM D1621 | Nhiệt độ làm việc | -500C ~ 1500C | -500C ~1500C | -500C ~ 1500C | - | Khả năng kháng cháy | V0 HB | V0 HB | V0 HB | DIN4102 UL 94 | SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG/ WE CAN PRODUCE ON YOUR REQUEST. |
Gối đỡ Pu Foam Gối đỡ chống cháy Pu Foam Pipe Supports Vật liệu cách nhiệt Vật liệu bảo ôn Bảo ôn ống nước nóng lạnh Bảo ôn đường ống Chiller Bảo ôn kho lạnh Gioăng ống gió Gối đỡ P.U foam.
|
|
PU Foam pipe Support
Gối PU foam đế tròn Kiểm tra lực nén
|
|